Công ty TNHH Tất Thành Vũ chuyên cung cấp phần mềm trong lĩnh vực quản lý Nhà nước và chuyển giao ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác hành chính. Trong đó, phần mềm Quản lý và chấm điểm, đánh giá phân hạng sản phẩm OCOP là một ứng dụng rất hiệu quả cho các cơ quan làm công tác chấm điểm, đánh giá phân hạng các hồ sơ sản phẩm OCOP, giao diện thân thiện, dễ sử dụng với nhiều tính năng, tiện ích, phù hợp với nhu cầu quản lý của các cơ quan, đơn vị.
Hiện nay công ty đang triển khai cho thuê phần mềm Quản lý và chấm điểm, đánh giá phân hạng sản phẩm OCOP sử dụng theo tháng với giá ưu đãi chỉ từ 2.500.000VNĐ.
Công ty TNHH Tất Thành Vũ chuyên cung cấp phần mềm trong lĩnh vực quản lý Nhà nước và chuyển giao ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác hành chính. Trong đó, phần mềm Quản lý và chấm điểm, đánh giá phân hạng sản phẩm OCOP là một ứng dụng rất hiệu quả cho các cơ quan làm công tác chấm điểm, đánh giá phân hạng các hồ sơ sản phẩm OCOP, giao diện thân thiện, dễ sử dụng với nhiều tính năng, tiện ích, phù hợp với nhu cầu quản lý của các cơ quan, đơn vị.
Phần mềm Quản lý và chấm điểm, đánh giá phân hạng sản phẩm OCOP giúp cho việc quản lý và chấm điểm, đánh giá phân hạng dễ dàng hơn; đơn giản trong việc tổng hợp danh sách trình ký, thuận tiện cho Quản lý và chấm điểm, đánh giá phân hạng. Sử dụng phần mềm sẽ giúp việc phân hạng, đánh giá sản phẩm vẫn được đảm bảo thông suốt và giúp công tác quản lý, tìm kiếm thông tin được thuận lợi hơn.
Đặc biệt, với phần mềm này, các quản lý cấp huyện, cấp tỉnh, cấp Trung ương đều có thể truy cập và có thể nắm rõ lịch trình thực hiện của các chủ thể nên rất thuận lợi cho công tác quản lý.
CHỨC NĂNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ & CHẤM ĐIỂM, ĐÁNH GIÁ OCOP
STT | Chức năng | Chi tiết | Chú thích |
I. Công việc chung | |||
1 | Tìm hiểu yêu cầu - phân tích thiết kế hệ thống |
|
|
2 | Xây dựng cấu trúc hệ thống |
|
|
3 | Testing và fix bug cho hệ thống |
|
|
4 | Viết tài liệu hướng dẫn |
|
|
5 | Quản trị dự án |
|
|
II. Phần web admin | |||
1 | Đăng nhập/đăng xuất/quên mật khẩu | Người dùng sử dụng hệ thống cần đăng nhập thông qua chức năngnày. |
|
2 | Danh sách người dùng | Quản trị hệ thống quản lý được danh mục người dùng của đơn vị mình. | Chú ý có vai trò theo phần cấu hình hệ thống |
2.1 | Thêm mới, sửa, xóa thông tin người dùng | Thông tin cơ bản người dùng, phòng ban, chức vụ, mật khẩu |
|
2.2 | Xem thông tin người dùng |
|
|
3 | Quản lý vai trò sử dụng | Vai trò vd: Admin, Giám đốc, Chuyên viên, ... | user theo Group để gán quyền cho nhanh |
4 | Phân quyền | Phân quyền chi tiết tới chức năng được phép: | Có cho phép phân quyền chung theo Vai trò, và phân quyền riêng cho từng người |
5 | Thông tin account | - Sửa thông tin cơ bản |
|
6 | Quản lý Danh mục hành chính | Quận, huyện/ Xã phường thuộc thành phố. |
|
III. Quản lý mô hình sản xuất | |||
1 | Quản lý hợp tác xã |
|
|
1.1 | Thêm mới, sửa, xóa thông tin HTX | - Các thông tin cơ bản như: quản lý tên, địa chỉ, chủ thể, điện thoại… ), doanh thu, diện tích đất đai. |
|
1.2 | Danh sách OCOP HTX đăng ký | - Lọc hiển thị ra Các hồ sơ OCOP mà HTX đăng ký |
|
1.3 | Báo cáo thống kê tình hình hoạt động | Lọc theo nhiều tiêu chí: |
|
2 | Quản lý Trang trại |
|
|
2.1 | Thêm mới, sửa, xóa thông tin trang trại | - Các thông tin cơ bản như: quản lý tên, địa chỉ, chủ thể, điện thoại… ), doanh thu, diện tích đất đai. |
|
2.2 | Danh sách OCOP Trang trại đăng ký | - Lọc hiển thị ra Các hồ sơ OCOP mà Trang trại đăng ký |
|
2.3 | Báo cáo thống kê tình hình hoạt động | Lọc theo nhiều tiêu chí: |
|
3 | Quản lý Tổ hợp tác |
|
|
3.1 | Thêm mới, sửa, xóa thông tin Tổ hợp tác | - Các thông tin cơ bản như: quản lý tên, địa chỉ, chủ thể, điện thoại… ), doanh thu, diện tích đất đai. |
|
3.2 | Danh sách OCOP Tổ hợp tác đăng ký | - Lọc hiển thị ra Các hồ sơ OCOP mà Tổ hợp tác đăng ký |
|
3.3 | Báo cáo thống kê tình hình hoạt động | Lọc theo nhiều tiêu chí: |
|
IV. Quản lý hồ sơ OCOP | |||
1 | Nhập, sửa, xóa hồ sơ đăng ký OCOP | Nhập hồ sơ bản mềm: |
|
2 | Quản lý bộ chỉ tiêu đánh giá Hồ sơ OCOP | - Thêm, sửa, xóa bộ chỉ tiêu đánh giá (quản lý theo năm - vì bộ chỉ tiêu đánh giá có thể thay đổi theo năm) |
|
3 | Quận huyện Đánh giá, Chấm điểm hồ sơ OCOP | Dưới 30 điểm đạt 1* |
|
4 | Gửi hồ sơ OCOP lên thành phố | Hồ sơ được Quận huyện đánh giá trên 50 điểm sẽ được gửi lên cấp thành phố đánh giá tiếp |
|
5 | Truy xuất, tìm kiếm hô sơ OCOP | Hồ sơ đăng ký |
|
6 | Thành phố Đánh giá, chấm điểm hồ sơ OCOP | Không đạt 50 điểm trả lại cho cấp Quận huyện quản lý |
|
V. Truy xuất nguồn gốc OCOP theo mã QR | |||
1 | Cấp mã QR code theo sản phẩm OCOP | - Cấp mã QR cho từng sản phẩm OCOP - Cập nhật thông tin nguồn gốc cho sản phẩm OCOP - Tìm kiếm sản phẩm OCOP theo tiêu chí người dùng nhập hoặc chọn - Tra cứu sản phẩm theo mã QR Code đã cấp cho sản phẩm OCOP
|
|
VI. Quản lý cơ sở sản xuất OCOP trên bản đồ | |||
1 | Quản lý thông tin, cơ sở sản xuất OCOP trên bản đồ Google map | - Nhập cơ sở sản xuất OCOP trên bản đồ Google Map - Xóa cơ sở sản xuất OCOP trên bản đồ - Cập nhật cơ sở sản xuất OCOP trên bản đồ - Tìm kiếm cơ sở sản xuất OCOP trên bản đồ |
|
VII. Cấu hình thiết đặt hệ thống | |||
1 | Cấu hình vai trò của nhân sự | Hội đồng thẩm định cấp quận huyện |
|
2 | Quản lý file media | Bao gồm hồ sơ được scan chứng minh năng lực |
|
3 | Tra cứu, thống kê, báo cáo hồ sơ OCOP theo nhiều tiêu chí
|
|
|
VIII. Các công việc khác | |||
1 | Cài đặt thiết lập hệ thống |
|
|
2 | Hướng dẫn sử dụng phần mềm |
|
|
3 | Hướng dẫn, hỗ trợ quản trị hệ thống |
|
|
0201778840 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hải Phòng cấp ngày 01 tháng 04 năm 2017