I | CHỨC NĂNG QUẢN LÝ TẠI CHI CỤC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM | PM |
1 | Quản lý thông tin cơ sở | Module |
| Thông tin cơ sở cơ quan quản lý trên địa bàn tỉnh | |
| Cán bộ quản lý thông tin cơ sở theo các trường thông tin: | |
| Mã cơ sở | |
| Tên cơ sở, địa chỉ cơ sở, chủ cơ sở…. | |
| Mặt hàng kinh doanh | |
| Tiêu chuẩn cơ sở đã đạt được | |
| Thông tin liên hệ | |
| Thông tin giấy phép ĐKKD | |
| Thông tin loại cơ sở | |
| Thông tin cấp quản lý | |
| Thông tin dối tượng cơ sở | |
2 | Quản lý thông tin hồ sơ | |
2.1 | Kế thừa thông tin hồ sơ đăng ký mới từ phần mềm một cửa | Module |
| Hồ sơ tiếp nhận đăng ký thủ tục sẽ được lưu trữ tại dữ liệu của phần mềm qua hình thức chia sẻ kết nối thông tin với phần mềm một cửa | |
| Cán bộ quản lý thông tin hồ sơ tiếp nhận theo các trường thông tin: | |
| Mã tiếp nhận | |
| Loại hồ sơ | |
| Loại mặt hàng | |
| Chuẩn Iso, đăng ký độc quyền | |
| Thương hiệu | |
| Tên cơ sở, địa chỉ cơ sở, chủ cơ sở…. | |
| Ngày tháng tiếp nhận | |
| Ngày tháng trả kết quả | |
| Thông tin khác liên quan | |
2.2 | Kế thừa thông tin hồ sơ tiếp nhận hồ sơ thẩm định từ phần mềm một cửa | |
| Thông tin danh sách hồ sơ tiếp nhận thủ tục đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện được nhận bằng cách liên kết thông tin dữ liệu với hệ thống một cửa của tỉnh. | |
| Danh sách hồ sơ tiếp nhận được lưu trữ tại cơ sở dữ liệu của phần mềm. | |
| Thông tin về loại giấy tờ tiếp nhận | |
| Thông tin về mã hồ sơ | |
| Thông tin về ngày tiếp nhận | |
| Thông tin về tên cơ sở, chủ cơ sở | |
| Thông tin địa chỉ cơ sở | |
| Thông tin về sản phẩm tiếp nhận chứng nhận | |
2.3 | Kế thừa thông tin hồ sơ đăng ký chứng nhận đủ ĐK ATTP từ phần mềm một cửa | |
| Quản lý thông tin hồ sơ tiếp nhận đăng ký chứng nhận đủ ĐK ATTP được liên kết dữ liệu qua hệ thống tiếp nhận hồ sơ một cửa | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã tiếp nhận qua liên kết dữ liệu của hệ thống tiếp nhận hồ sơ một cửa | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã tiếp nhận theo thông tin lọc dữ liệu theo tháng. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã tiếp nhận theo thông tin lọc dữ liệu theo quý. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã tiếp nhận theo thông tin lọc dữ liệu theo từng năm. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã tiếp nhận theo thông tin lọc dữ liệu theo thông tin sản phẩm. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã tiếp nhận theo thông tin lọc dữ liệu theo thông tin khu vực. | |
| Tìm kiếm thông tin hồ sơ đăng ký chứng nhận ATTP | |
2.4 | Kế thừa thông tin hồ sơ đăng ký chứng nhận đủ ĐK ATTP đã cấp từ phần mềm một cửa | |
| Quản lý thông tin hồ sơ đã cấp giấy chứng nhận đủ ĐK ATTP được liên kết dữ liệu qua hệ thống tiếp nhận hồ sơ một cửa | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy qua liên kết dữ liệu của hệ thống tiếp nhận hồ sơ một cửa | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo tháng. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo quý. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo năm. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo thông tin sản phẩm. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giầy theo thông tin lọc dữ liệu theo thông tin khu vực. | |
| Tìm kiếm thông tin hồ sơ cơ sở đã cấp giấy chứng nhân đủ ĐK ATTP | |
2.5 | Kế thừa thông tin hồ sơ đăng ký thủ tục công bố sản phẩm từ phần mềm một cửa | |
| Thông tin danh sách hồ sơ tiếp nhận đăng ký thủ tục công bố sản phẩm được nhận bằng cách liên kết thông tin dữ liệu với hệ thống một cửa của tỉnh. | |
| Danh sách hồ sơ tiếp nhận được lưu trữ tại cơ sở dữ liệu của phần mềm. | |
| Thông tin về loại giấy tờ tiếp nhận | |
| Thông tin về mã hồ sơ | |
| Thông tin ngày tiếp nhận | |
| Thông tin tên chủ cơ sở, tên cơ sở | |
| Thông tin dịa chỉ cơ sở | |
| Thông tin sản phẩm công bố | |
2.6 | Kế thừa thông tin hồ sơ đăng ký thủ tục công bố sản phẩm đã cấp từ phần mềm một cửa | |
| Thông tin danh sách hồ sơ đã cấp thủ tục công bố sản phẩm được nhận bằng cách liên kết thông tin dữ liệu với hệ thống một cửa của tỉnh. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy qua liên kết dữ liệu của hệ thống tiếp nhận hồ sơ một cửa | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo tháng. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo quý. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo từng năm. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo thông tin sản phẩm. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giầy theo thông tin lọc dữ liệu theo thông tin khu vực. | |
| Tìm kiếm thông tin hồ sơ cơ sở đã cấp giấy công bố sản phẩm | |
2.7 | Kế thừa thông tin hồ sơ đăng ký thủ tục tự công bố sản phẩm từ phần mềm một cửa | |
| Thông tin danh sách hồ sơ tiếp nhận đăng ký thủ tục tự công bố sản phẩm được nhận bằng cách liên kết thông tin dữ liệu với hệ thống một cửa của tỉnh. | |
| Danh sách hồ sơ tiếp nhận được lưu trữ tại cơ sở dữ liệu của phần mềm. | |
| Thông tin về loại giấy tờ tiếp nhận | |
| Thông tin về mã hồ sơ | |
| Thông tin ngày tiếp nhận | |
| Thông tin chủ cơ sở, tên cơ sở | |
| Thông tin địa chỉ cơ sở | |
| Thông tin sản phẩm tự công bố | |
2.8 | Kế thừa thông tin hồ sơ đăng ký thủ tục tự công bố sản phẩm đã cấp từ phần mềm một cửa | |
| Thông tin danh sách hồ sơ đã cấp thủ tục tự công bố sản phẩm được nhận bằng cách liên kết thông tin dữ liệu với hệ thống một cửa của tỉnh. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy qua liên kết dữ liệu của hệ thống tiếp nhận hồ sơ một cửa | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo tháng. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo quý. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo năm. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo thông tin sản phẩm. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giầy theo thông tin lọc dữ liệu theo thông tin khu vực. | |
| Tìm kiếm thông tin hồ sơ cơ sở đã cấp giấy xác nhận tự công bố sản phẩm | |
2.9 | Kế thừa thông tin hồ sơ đăng ký thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo từ phần mềm một cửa | |
| Thông tin danh sách hồ sơ tiếp nhận đăng ký thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo được nhận bằng cách liên kết thông tin dữ liệu với hệ thống một cửa của tỉnh. | |
| Danh sách hồ sơ tiếp nhận được lưu trữ tại cơ sở dữ liệu của phần mềm. | |
| Thông tin về loại giấy tờ tiếp nhận | |
| Thông tin về mã hồ sơ | |
| Thông tin ngày tiếp nhận | |
| Thông tin chủ cơ sở, tên cơ sở | |
| Thông tin địa chỉ cơ sở | |
| Thông tin sản phẩm tự công bố | |
2.10 | Quản lý thông tin hồ sơ đăng ký thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo đã cấp | |
| Thông tin danh sách hồ sơ đã cấp thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm được nhận bằng cách liên kết thông tin dữ liệu với hệ thống một cửa của tỉnh. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy qua liên kết dữ liệu của hệ thống tiếp nhận hồ sơ một cửa | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo tháng. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo quý. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo năm. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giấy theo thông tin lọc dữ liệu theo thông tin sản phẩm. | |
| Báo cáo về danh sách hồ sơ đã cấp giầy theo thông tin lọc dữ liệu theo thông tin khu vực. | |
| Tìm kiếm thông tin hồ sơ cơ sở đã cấp giấy xác nhận nôi dung quảng cáo sản phẩm | |
2.11 | Kế thừa thông tin giấy phép từ phần mềm một cửa | |
| Thông tin về giấy tờ thủ tục được chia sẻ kết nối qua phần mềm một cửa của tỉnh | |
| Báo cáo thông tin giấy phép đã cấp | |
| Báo cáo thông tin giấy công bố đã cấp | |
| Báo cáo thông tin cơ sở thực hiện tự công bố | |
| Báo cáo thông tin giấy xác nhận nội dung quảng cáo | |
| Báo cáo thông tin giấy phép đã đăng ký | |
| Báo cáo thông tin giấy công bố đã đăng ký | |
| Báo cáo thông tin giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã đăng ký | |
3 | Quản lý thanh tra kiểm tra | Module |
3.1 | Thành lập đoàn thanh tra, kiểm tra | |
| Quyết định thành lập | |
| Nội dung thanh tra, kiểm tra | |
| Thời gian thanh tra | |
| Quản lý thành viên đoàn thanh tra, kiểm tra | |
3.2 | Quản lý kế hoạch thanh tra, kiểm tra | |
| Quyết định thanh tra, kiểm tra | |
| Mục tiêu thanh tra, kiểm tra | |
| Quản lý thời gian chi tiết thanh tra, kiểm tra | |
| Quản lý cấp thanh tra, kiểm tra | |
| Quản lý thanh tra, kiểm tra chuyên ngành | |
| Quản lý thanh tra, kiểm tra liên ngành | |
| Quản lý thanh tra, kiểm tra đột xuất | |
| Quản lý thanh tra, kiểm tra định kỳ | |
3.3 | Quản lý kết quả thanh tra | |
| Quản lý danh sách đợt thanh tra | |
| Quản lý danh mục nội dung thanh tra theo loại hình cơ sở | |
| Kết quả thanh tra từng cơ sở theo nội dung thanh tra | |
| Kết luận vi phạm, không vi phạm theo danh mục nội dung vi phạm thông tư ban hành | |
| Phạt tiền theo nội dung vi phạm | |
| Hình thức xử phạt bổ sung theo nội dung vi phạm | |
| Hình thức khắc phục hậu quả theo nội dung vi phạm | |
| In biên bản thanh tra | |
4 | Quản lýthông tin kiểm nghiệm, kiểm định sản phẩm | Module |
| Danh mục các nhóm chỉ tiêu kiểm định | |
| Danh mục các chi tiêu kiểm định theo từng nhóm | |
| Danh sách mẫu kiểm định theo sản phẩm từng cơ sở | |
| Kết quả kiểm định theo phương pháp test nhanh | |
| Gửi mẫu kiểm nghiệm tới cơ quan kiểm định | |
| Danh mục cơ quan kiểm định ký hợp đồng | |
| Cơ quan kiểm định gửi kết quả theo các chỉ tiêu kiểm định | |
| Kết luận vi phạm, không vi phạm | |
| In kết quả kiểm định | |
5 | Quản lý ngộ độc | Module |
| Quản lý thông tin về vụ ngộ độc | |
| Quản lý số lượng người bị | |
| Quản lý thông tin điều tra vụ ngộ độc | |
| Quản lý thông tin các lần báo cáo trong vụ ngộ độc | |
| Quản lý thông tin cơ quan kiểm nghiệm | |
| Quản lý tác nhân ngộ độc | |
| Quản lý mức độ ngộ độc theo phạm vi | |
| Lưu trữ kết quả | |
6 | Báo cáo thống kê | Module |
6.1 | Báo cáo thống kê hồ sơ theo các tiêu chí | |
| Báo cáo thống kê hồ sơ theo ngành quản lý | |
| Báo cáo thống kê hồ sơ theo cấp quản lý | |
| Báo cáo thống kê hồ sơ theo loại hình quản lý | |
| Báo cáo thống kê hồ sơ theo đơn vị quản lý | |
6.2 | Báo cáo thống kê giấy phép theo các tiêu chí | |
| Báo cáo thống kê giấy phép theo ngành quản lý | |
| Báo cáo thống kê giấy phép theo cấp quản lý | |
| Báo cáo thống kê giấy phép theo loại hình quản lý | |
| Báo cáo thống kê giấy phép theo đơn vị quản lý | |
6.3 | Biểu mẫu báo cáo thanh tra/ kiểm tra | |
| Báo cáo tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra | |
| Báo cáo thông kê cơ sở thanh tra, kiểm tra | |
| Báo cáo thanh tra, kiểm tra tháng hành động | |
| Báo cáo thanh tra, kiểm tra đảm bảo an toàn thực phẩm theo đợt cao điểm | |
| Báo cáo tổng kết công tác theo năm | |
| Bóa cáo kết quả triển khai dự án an toàn thực phẩm theo năm | |
| Báo cáo kết quả hoạt động của chi cục | |
| Báo cáo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm đối với cơ sở theo loại hình bếp ăn tập thể | |
| Báo cáo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm đối với cơ sở theo loại hình nước uống đóng chai | |
6.4 | Biểu mẫu báo cáo ngộ độc thực phẩm | |
| Báo cáo tổng hợp tình hình ngộ độc thực phẩm | |
| Báo cáo vụ ngộ độc | |
| Báo cáo số lượng điều tra ngộ độc | |
| Tổng hợp, đánh giá vụ ngộ độc theo các tiêu chí | |
6.5 | Biểu mẫu báo cáo kiểm nghiệm | |
| Báo cáo tổng hợp tình hình gửi mẫu xét nghiệm LABO | |
| Báo cáo tổng hợp theo các tiêu chí xét nghiệm | |
| Báo cáo mẫu xét nghiệm đạt/ không đạt | |
| Phiếu kết quả kiểm nghiệm | |
7 | Quản lý thông tin phản ánh của người dân | Module |
| Thông tin người dân báo cáo-phản ánh | |
| Thông tin bằng chứng đính kèm | |
| Thông tin hành vi vi phạm của cơ sở | |
| Thông tin mặt hàng cơ sở kinh doanh | |
II | CHỨC NĂNG DÀNH CHO SỞ Y TẾ | PM |
1 | Quản lý thông tin cơ sở | Module |
| Thông tin cơ sở cơ quan quản lý trên địa bàn tỉnh | |
| Cán bộ quản lý thông tin cơ sở theo các trường thông tin: | |
| Mã cơ sở | |
| Tên cơ sở, địa chỉ cơ sở, chủ cơ sở…. | |
| Mặt hàng kinh doanh | |
| Tiêu chuẩn cơ sở đã đạt được | |
| Thông tin liên hệ | |
| Thông tin giấy phép ĐKKD | |
| Thông tin loại cơ sở | |
| Thông tin cấp quản lý | |
| Thông tin dối tượng cơ sở | |
2 | Quản lý thông tin hồ sơ | Module |
2.1 | Kế thừa thông tin tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm một cửa | |
| Thông tin hồ sơ đăng ký thủ tục hành chính được liên kết qua hệ thống cổng thông tin một cửa | |
| Mã tiếp nhận | |
| Loại hồ sơ | |
| Loại mặt hàng | |
| Ngày tháng tiếp nhận | |
| Ngày tháng trả kết quả | |
| Thông tin đính kèm | |
| Đối tượng tiếp nhận | |
2.2 | Kế thừa thông tin hồ sơ đã cấp từ phần mềm một cửa | |
| Thông tin hồ sơ đã cấp giấy chứng nhận đủ ĐK ATTP | |
| Báo cáo thông tin hồ sơ đã cấp theo thông tin chọn tháng | |
| Báo cáo thông tin hồ sơ đã cấp theo thông tin chọn quý | |
| Báo cáo thông tin hồ sơ đã cấp theo thông tin chọn năm | |
3 | Quản lý thanh tra, kiểm tra | Module |
3.1 | Quản lý thông tin thanh tra | |
| Quản lý thông hồ sơ thanh tra | |
| Theo dõi thông tin hồ sơ kiểm tra tại Chi cục | |
| Quản lý thông tin quyết định thanh tra | |
| Quản lý thông tin cấp thanh tra | |
| Quản lý thông tin loại đoàn thanh tra | |
| Quản lý thông tin cán bộ đoàn thanh tra | |
| Quản lý thông tin kỳ thanh tra | |
| Quản lý thông tin nhiệm vụ cán bộ đoàn thanh tra | |
| Quản lý thông tin cơ sở thanh tra | |
3.2 | Quản lý thông tin cán bộ thanh tra | |
| Quản lý thông tin cán bộ đoàn thanh tra | |
| Thêm thông tin cán bộ đoàn thanh tra | |
| Sửa thông tin cán bộ đoàn thanh tra | |
| Xóa thông tin cán bộ đoàn thanh tra | |
| Tìm kiếm thông tin cán bộ thanh tra | |
3.3 | Quản lý thông tin nhiệm vụ thanh tra | |
| Quản lý thông tin nhiệm vụ cán bộ đoàn thanh tra | |
| Thêm thông tin nhiệm vụ trong đoàn thanh tra | |
| Sửa thông tin nhiệm vụ trong đoàn thanh tra | |
| Xóa thông tin nhiệm vụ trong đoàn thanh tra | |
| Tìm kiếm thông tin nhiệm vụ trong đoàn thanh tra | |
| Bổ nhiệm cán bộ - nhiệm vụ trong đoàn thanh tra | |
3.4 | Tổng hợp báo cáo thanh tra - kiểm tra | |
| Thống kê thông tin báo cáo tổng hợp tình hình thanh tra kiểm tra thuộc địa bàn tỉnh | |
| Báo cáo tổng hợp thanh tra - kiểm tra trên địa bàn tỉnh | |
| Thống kê báo cáo các cơ sở đã thanh tra - kiểm tra được công bố | |
| Tổng hợp báo cáo các cơ sở đã thanh tra - kiểm tra có vi phạm được công bố | |
| Thống kê thông tin báo cáo tổng hợp các đợt thanh tra kiểm tra theo tháng | |
| Thống kê thông tin báo cáo tổng hợp các đợt thanh tra kiểm tra đột xuất | |
| Thống kê thông tin báo cáo các đợt thanh tra - kiểm tra định kỳ theo kế hoạch | |
| Thống kê thông tin báo cáo cán bộ tham gia thanh tra kiểm tra | |
4 | Tổng hợp báo cáo | |
| Hệ thống quản lý dược các loại báo cáo về ngộ độc thực phẩm, gồm: | Module |
| Tổng hợp thông tin báo cáo cơ sở trên địa bàn tỉnh quản lý | |
| Tổng hợp thông tin báo cáo cơ sở đăng ký cấp giấy chứng nhân ATTP | |
| Tổng hợp thông tin báo cáo cơ sở đăng ký công bố, tự công bố | |
| Báo cáo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm | |
| Tổng hợp báo cáo thông tin cơ sở dựa trên tiêu chí lọc cơ sở kinh doanh | |
| Báo cáo thông tin cơ sở đã được cấp giấy đã hết hiệu lực | |
| Báo cáo thông tin cơ sở đã thực hiện thủ tục tự công bố sản phẩm | |
| Báo cáo thông tin cơ sở đã thực hiện đăng ký cấp giấy công bố sản phẩm | |
5 | Quản lý thông tin phản ánh của người dân | Module |
| Thông tin người dân báo cáo-phản ánh | |
| Thông tin bằng chứng đính kèm | |
| Thông tin hành vi vi phạm của cơ sở | |
| Thông tin mặt hàng cơ sở kinh doanh | |
III | CHỨC NĂNG SỞ CÔNG THƯƠNG | PM |
1 | Quản lý thông tin cơ sở | Module |
| Thông tin cơ sở cơ quan quản lý trên địa bàn tỉnh | |
| Cán bộ quản lý thông tin cơ sở theo các trường thông tin: | |
| Mã cơ sở | |
| Tên cơ sở, địa chỉ cơ sở, chủ cơ sở…. | |
| Mặt hàng kinh doanh | |
| Tiêu chuẩn cơ sở đã đạt được | |
| Thông tin liên hệ | |
| Thông tin giấy phép ĐKKD | |
| Thông tin loại cơ sở | |
| Thông tin cấp quản lý | |
| Thông tin dối tượng cơ sở | |
2 | Quản lý thông tin hồ sơ | Module |
2.1 | Kế thừa thông tin hồ sơ đăng ký mới từ phần mềm một cửa | |
| Thông tin hồ sơ đăng ký thủ tục hành chính được liên kết qua hệ thống cổng thông tin một cửa | |
| Cán bộ quản lý thông tin hồ sơ tiếp nhận theo các trường thông tin: | |
| Mã tiếp nhận | |
| Loại hồ sơ | |
| Loại mặt hàng | |
| Chuẩn Iso, đăng ký độc quyền | |
| Thương hiệu | |
| Tên cơ sở, địa chỉ cơ sở, chủ cơ sở…. | |
| Ngày tháng tiếp nhận | |
| Ngày tháng trả kết quả | |
| Thông tin khác liên quan | |
2.2 | Kế thừa thông tin hồ sơ tiếp nhận từ phần mềm một cửa | |
| Tìm kiếm thông tin hồ sơ đã cấp | |
| Báo cáo thông tin hồ sơ đã cấp theo thông tin sản phẩm | |
| Báo cáo thông tin hồ sơ đã cấp theo thông tin khu vực | |
| Báo cáo thông tin hồ sơ đã cấp theo thông tin mặt hàng kinh doanh | |
3 | Quản lý thanh tra, kiểm tra | Module |
3.1 | Quản lý thông tin đợt thanh tra - kiểm tra | |
| Quản lý thông tin các đợt thanh tra - kiểm tra | |
| Thêm thông tin đợt thanh tra - kiểm tra | |
| Sửa thông tin đợt thanh tra - kiểm tra | |
| Tìm kiếm thông tin đợt thanh tra - kiểm tra | |
3.2 | Quản lý thông tin cán bộ tham gia thanh tra - kiểm tra | |
| Quản lý thông tin cán bộ tham gia thanh tra - kiểm tra | |
| Thêm thông tin cán bộ thanh tra - kiểm tra | |
| Sửa thông tin cán bộ thanh tra - kiểm tra | |
| Xóa thông tin cán bộ thanh tra - kiểm tra | |
| Bổ nhiệm thông tin cán bộ trong đoàn thanh tra - kiểm tra | |
| Thống kê thông tin cán bộ tham gia thanh tra - kiểm tra | |
| Thống kê thông tin cán bộ ngoài hệ thống tham gia thanh tra - kiểm tra | |
| Tìm kiếm thông tin cán bộ thanh tra - kiểm tra | |
3.3 | Quản lý thành lập đoàn thanh tra, kiểm tra | |
| Quyết định thành lập | |
| Nội dung thanh tra, kiểm tra | |
| Ngày bắt đầu thanh tra | |
| Quản lý thành viên đoàn thanh tra, kiểm tra | |
| Thông tin kỳ thanh tra | |
| Thông tin đính kèm quyết định | |
| Thông tin hình thức thanh tra - kiểm tra | |
| Thông tin ngày kết thúc thanh tra | |
| Thông tin cấp thanh tra | |
3.4 | Báo cáo thống kê thông tin thanh tra - kiểm tra | |
| Thống kê báo cáo tổng hợp kết quả thanh tra của đơn vị | |
| Báo cáo tổng hợp thanh tra - kiểm tra trên địa bàn tỉnh | |
| Thống kê báo cáo các cơ sở đã thanh tra - kiểm tra được công bố của Sở Công thương | |
| Tổng hợp báo cáo các cơ sở đã thanh tra - kiểm tra có vi phạm được công bố của Sở Công thương | |
| Thống kê thông tin báo cáo tổng hợp các đợt thanh tra kiểm tra theo tháng của Sở Công thương | |
| Thống kê thông tin báo cáo tổng hợp các đợt thanh tra kiểm tra đột xuất của Sở Công thương | |
| Thống kê thông tin báo cáo các đợt thanh tra - kiểm tra định kỳ theo kế hoạch của Sở Công thương | |
| Thống kê thông tin báo cáo cán bộ tham gia thanh tra kiểm tra của Sở Công thương | |
4 | Tổng hợp, báo cáo | Module |
| Báo cáo thống kê hồ sơ | |
| Báo cáo thống kê cơ sở theo loại hình | |
| Báo cáo thống kê cơ sở theo mặt hàng kinh doanh | |
| Báo cáo thống kê cơ sở thuộc đối tượng Sở quản lý | |
| Báo cáo thống kê thanh tra | |
| Báo cáo thống kê giấy phép | |
| In các báo cáo thống kê | |
| Tổng hợp, lưu thông tin | |
5 | Quản lý thông tin phản ánh của người dân | Module |
| Thông tin người dân báo cáo-phản ánh | |
| Thông tin bằng chứng đính kèm | |
| Thông tin hành vi vi phạm của cơ sở | |
| Thông tin mặt hàng cơ sở kinh doanh | |
IV | CHỨC NĂNG SỞ NÔNG NGHIỆP | PM |
1 | Quản lý thông tin cơ sở | Module |
| Thông tin cơ sở cơ quan quản lý trên địa bàn tỉnh | |
| Cán bộ quản lý thông tin cơ sở theo các trường thông tin: | |
| Mã cơ sở | |
| Tên cơ sở, địa chỉ cơ sở, chủ cơ sở…. | |
| Mặt hàng kinh doanh | |
| Tiêu chuẩn cơ sở đã đạt được | |
| Thông tin liên hệ | |
| Thông tin giấy phép ĐKKD | |
| Thông tin loại cơ sở | |
| Thông tin cấp quản lý | |
| Thông tin dối tượng cơ sở | |
2 | Quản lý thông tin hồ sơ | Module |
2.1 | Kế thừa thông tin hồ sơ đăng ký mới từ phần mềm một cửa | |
| Thông tin hồ sơ đăng ký thủ tục hành chính được liên kết qua hệ thống cổng thông tin một cửa | |
| Cán bộ quản lý thông tin hồ sơ tiếp nhận theo các trường thông tin: | |
| Mã tiếp nhận | |
| Loại hồ sơ | |
| Loại mặt hàng | |
| Chuẩn Iso, đăng ký độc quyền | |
| Thương hiệu | |
| Tên cơ sở, địa chỉ cơ sở, chủ cơ sở…. | |
| Ngày tháng tiếp nhận | |
| Ngày tháng trả kết quả | |
| Thông tin khác liên quan | |
2.2 | Kế thừa thông tin hồ sơ từ phần mềm một cửa | |
| Tìm kiếm thông tin đã cấp giấy | |
| Báo cáo thông tin hồ sơ đã cấp theo thông tin chọn tháng | |
| Báo cáo thông tin hồ sơ đã cấp theo thông tin chọn quý | |
| Báo cáo thông tin hồ sơ đã cấp theo thông tin chọn năm | |
3 | Quản lý thanh tra, kiểm tra | Module |
3.1 | Quản lý thành lập đoàn thanh tra, kiểm tra | |
| Quyết định thành lập | |
| Nội dung thanh tra, kiểm tra | |
| ngày bắt đầu thanh tra | |
| Quản lý thành viên đoàn thanh tra, kiểm tra | |
| Thông tin kỳ thanh tra | |
| Thông tin đính kèm quyết định | |
| Thông tin hình thức thanh tra - kiểm tra | |
| Thông tin ngày kết thúc thanh tra | |
| Thông tin cấp thanh tra | |
3.2 | Quản lý, theo dõi kế hoạch thanh tra, kiểm tra | |
| Quyết định thanh tra, kiểm tra | |
| Mục tiêu thanh tra, kiểm tra | |
| Quản lý thời gian chi tiết thanh tra, kiểm tra | |
| Quản lý cấp thanh tra, kiểm tra | |
| Quản lý thanh tra, kiểm tra chuyên ngành | |
| Quản lý thanh tra, kiểm tra liên ngành | |
| Quản lý thanh tra, kiểm tra đột xuất | |
| Quản lý thanh tra, kiểm tra định kỳ | |
3.2 | Quản lý kết quả thanh tra | |
| Quản lý danh sách đợt thanh tra | |
| Quản lý danh sách cán bộ tham gia thanh tra | |
| Quản lý danh mục nội dung thanh tra theo loại hình cơ sở | |
| Kết quả thanh tra từng cơ sở theo nội dung thanh tra | |
| Kết luận vi phạm, không vi phạm theo danh mục nội dung vi phạm thông tư ban hành | |
| Phạt tiền theo nội dung vi phạm | |
| Hình thức xử phạt bổ sung theo nội dung vi phạm | |
| Hình thức khắc phục hậu quả theo nội dung vi phạm | |
| In biên bản thanh tra | |
4 | Tổng hợp, báo cáo | Module |
4.1 | Báo cáo quản lý hồ sơ | |
| Tổng hợp hồ sơ đăng ký | |
| Tổng hợp hồ sơ có giấy hẹn trả kết quả | |
| Tổng hợp báo cáo mặt hàng kinh doanh cơ sở thuộc Sở Nông nghiệp quản lý | |
| Tổng hợp báo cáo loại hình kinh doanh cơ sở thuộc Sở Nông nghiệp quản lý | |
| Tổng hợp thông tin báo cáo công tác kiểm tra quản lý của Sở Nông nghiệp | |
| Tổng hợp thông tin báo cáo cơ sở thuộc Sở Nông nghiệp quản lý | |
| Tổng hợp hồ sơ không hợp lệ | |
| Xuất danh sách hồ sơ đăng ký | |
4.2 | Báo cáo, thống kê | |
| Báo cáo thông tin cơ sở theo loại hình kinh doanh | |
| Báo cáo thông tin cơ sở theo mặt hàng kinh doanh | |
| Báo cáo thông tin cơ sở quản lý | |
| Báo cáo thông tin thanh tra | |
| Báo cáo thống kê hồ sơ | |
| Báo cáo thống kê giấy phép | |
| In các báo cáo thống kê | |
| Tổng hợp, lưu thông tin | |
5 | Quản lý thông tin phản ánh của người dân | Module |
| Thông tin người dân báo cáo-phản ánh | |
| Thông tin bằng chứng đính kèm | |
| Thông tin hành vi vi phạm của cơ sở | |
| Thông tin mặt hàng cơ sở kinh doanh | |
V | CHỨC NĂNG TRUNG TÂM Y TẾ TUYẾN HUYỆN | PM |
1 | Quản lý thông tin cơ sở | Module |
| Thông tin cơ sở cơ quan quản lý trên địa bàn quản lý | |
| Cán bộ quản lý thông tin hồ sơ tiếp nhận theo các trường thông tin: | |
| Mã cơ sở | |
| Tên cơ sở, địa chỉ cơ sở, chủ cơ sở…. | |
| Mặt hàng kinh doanh | |
| Tiêu chuẩn cơ sở đã đạt được | |
| Thông tin liên hệ | |
| Thông tin giấy phép ĐKKD | |
| Thông tin loại cơ sở | |
| Thông tin cấp quản lý | |
| Thông tin dối tượng cơ sở | |
2 | Kế thừa thông tin hồ sơ từ phần mềm một cửa | Module |
| Thông tin hồ sơ đăng ký thủ tục hành chính được liên kết qua hệ thống cổng thông tin một cửa | |
| Quản lý thông tin hồ sơ đăng ký mới | |
| Quản lý thông tin cơ sở đăng ký hồ sơ | |
| Quản lý thông tin mặt hàng cơ sở kinh doanh đăng ký | |
| Thông tin về tên cơ sở, tên chủ cơ sở | |
| Thông tin về địa chỉ cơ sở | |
| Thông tin về mặt hàng cơ sở kinh doanh | |
| Thông tin ngày nộp, ngày cấp hồ sơ | |
3 | Tổng hợp | Module |
| Tổng hợp hồ sơ đăng ký | |
| Tổng hợp hồ sơ có giấy hẹn trả kết quả | |
| Tổng hợp thông tin báo cáo quản lý cơ sở theo danh mục mặt hàng kinh doanh | |
| Tổng hợp thông tin báo cáo quản lý cơ sở theo danh mục loại hình kinh doanh | |
| Tổng hợp thông tin báo cáo quản lý cơ sở trên địa bàn thuộc Sở Nông nghiệp | |
| Tổng hợp thông tin báo cáo | |
| Tổng hợp hồ sơ không hợp lệ | |
| Tổng hợp cơ sở trên địa bàn quản lý | |
4 | Báo cáo, thống kê | Module |
| Báo cáo thông tin cơ sở theo loại hình kinh doanh | |
| Báo cáo thông tin cơ sở theo mặt hàng kinh doanh | |
| Báo cáo thông tin cơ sở quản lý | |
| Báo cáo thông tin thanh tra | |
| Báo cáo thống kê hồ sơ | |
| Báo cáo thống kê giấy phép | |
| In các báo cáo thống kê | |
| Tổng hợp, lưu thông tin | |
V | CHỨC NĂNG TRUNG TÂM Y TẾ TUYẾN XÃ | PM |
1 | Quản lý thông tin cơ sở | Module |
| Thông tin cơ sở cơ quan quản lý trên địa bàn quản lý | |
| Cán bộ quản lý thông tin hồ sơ tiếp nhận theo các trường thông tin: | |
| Mã cơ sở | |
| Tên cơ sở, địa chỉ cơ sở, chủ cơ sở…. | |
| Mặt hàng kinh doanh | |
| Tiêu chuẩn cơ sở đã đạt được | |
| Thông tin liên hệ | |
| Thông tin giấy phép ĐKKD | |
| Thông tin loại cơ sở | |
| Thông tin cấp quản lý | |
| Thông tin dối tượng cơ sở | |
2 | Kế thừa thông tin hồ sơ từ phần mềm một cửa | Module |
| Thông tin hồ sơ đăng ký thủ tục hành chính được liên kết qua hệ thống cổng thông tin một cửa | |
| Quản lý thông tin hồ sơ đăng ký mới | |
| Quản lý thông tin cơ sở đăng ký hồ sơ | |
| Quản lý thông tin mặt hàng cơ sở kinh doanh đăng ký | |
| Thông tin về tên cơ sở, tên chủ cơ sở | |
| Thông tin về địa chỉ cơ sở | |
| Thông tin về mặt hàng cơ sở kinh doanh | |
| Thông tin ngày nộp, ngày cấp hồ sơ | |
3 | Tổng hợp | Module |
| Tổng hợp hồ sơ đăng ký | |
| Tổng hợp hồ sơ có giấy hẹn trả kết quả | |
| Tổng hợp thông tin báo cáo quản lý cơ sở theo danh mục mặt hàng kinh doanh | |
| Tổng hợp thông tin báo cáo quản lý cơ sở theo danh mục loại hình kinh doanh | |
| Tổng hợp thông tin báo cáo quản lý cơ sở trên địa bàn thuộc Sở Nông nghiệp | |
| Tổng hợp thông tin báo cáo | |
| Tổng hợp hồ sơ không hợp lệ | |
| Tổng hợp cơ sở trên địa bàn quản lý | |
4 | Báo cáo, thống kê | Module |
| Báo cáo thông tin cơ sở theo loại hình kinh doanh | |
| Báo cáo thông tin cơ sở theo mặt hàng kinh doanh | |
| Báo cáo thông tin cơ sở quản lý | |
| Báo cáo thông tin thanh tra | |
| Báo cáo thống kê hồ sơ | |
| Báo cáo thống kê giấy phép | |
| In các báo cáo thống kê | |
| Tổng hợp, lưu thông tin | |
VI | CHỨC NĂNG HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN | PM |
1 | Phản ánh an toàn thực phẩm | Module |
| Cho phép người dân gửi phản ánh, góp ý trên trang web đại phương. | |
| Phản ảnh có thể gửi bằng text, ảnh hoặc video | |
| Người dân có thể nhập thông tin phản ánh sau đó chọn cơ sở SXKD để phản ánh bao gồm địa chỉ của cơ sở, chọn loại sản phẩm của cơ sở SXKD đó để phán ánh | |
| Hệ thống tự động chuyển phản ánh này đến các đơn đơn vị quản lý tương ứng | |
| Nếu người dân không biết thì có thể chọn mục khác hệ thống sẽ tự động chuyển về Ban quản lý ATTP do Sở Y tế chủ trì xử lý. | |
2 | Thông báo tình hình an toàn thực phẩm của chính quyền tới người dân thông qua ứng dụng di động | Module |
| Hệ thống tự động gửi các thông báo và tin tức liên quan đến ATTP về thiết bị di động cho người dân. | |
| Hỗ trợ notify để người dân biết và đọc thông báo. | |
| Hỗ trợ theo dõi vấn đề đã phản ánh | |
| Hệ thống gửi các thông báo liên quan đến việc trả lời phản ánh của cơ quan quản lý cho người dân. | |
3 | Tra cứu các cơ sở sản xuất kinh doanh được cấp phép ATTP hoặc đã ký cam kết ATTP | Module |
| Người dân có thể tra cứu các cơ sở SXKD đảm bảo ATTP để mua bán/ sử dụng sản phẩm của các đơn vị đó | |
| Việc tìm kiếm linh hoạt theo nhiều tiêu chí. | |
| Thông tin các mặt hàng cơ sở kinh doanh | |
| Có chỉ đường trên bản đồ đến cơ sở SXKD đó. | |
4 | Tra cứu các cơ sở sản xuất kinh doanh không đủ điều kiện ATTP hoặc bị thu hồi giấy phép ATTP | Module |
| Người dân có thể tra cứu các cơ sở SXKD không đảm bảo ATTP để tránh mua bán/ sử dụng sản phẩm của các đơn vị đó | |
| Thông tin các mặt hàng cơ sở kinh doanh | |
| Thông tin loai hình kinh doanh của cơ sở | |
| Việc tìm kiếm linh hoạt theo nhiều tiêu chí | |
5 | Tra cứu các sản phẩm được đưa lên hệ thống | Module |
| Người dân có thể tra cứu các sản phẩm đủ điều kiện ATTP để tiến hành mua bán | |
| Việc tìm kiếm linh hoạt theo nhiều tiêu chí. | |
6 | Đánh giá mức độ hài lòng về sản phẩm và các cơ sở sản xuất kinh doanh | Module |
| Người dân có thể đánh giá mức độ hài lòng với cơ sở SXKD và và sản phẩm về ATTP | |
VII | QUẢN LÝ TIỆN ÍCH | PM |
1 | Quản lý thông tin cơ sở trên địa bàn | Module |
| Tìm kiếm thông tin cơ sở trên địa bàn quản lý | |
| Quản lý thông tin cơ sở theo các trường thông tin: | |
| Tên cơ sở, địa chỉ cơ sở, chủ cơ sở…. | |
| Loại mặt hàng kinh doanh | |
| Loại hình kinh doanh | |
| Các tiêu chuẩn cơ sở đã đạt được | |
| Thông tin khác liên quan | |
| Cơ quan quản lý cơ sở | |
| Thông tin giấy chứng nhận cơ sở đủ ĐK | |
| Ngày tháng trả kết quả | |
2 | Quản lý thông tin hồ sơ giấy phép đủ điều kiện ATTP | Module |
| Quản lý thông tin giấy phép của các cơ sở | |
| Tìm kiếm thông tin giấy phép của cơ sở | |
| Thông tin cơ sở có giấy phép | |
| Thông tin mặt hàng cơ sở kinh hoanh | |
| Thông tin loại hình cơ sở kinh doanh | |
| Thông tin tiêu chuẩn cơ sở đạt được | |
| Thông tin cơ sở : tên cơ sở , địa chỉ, chủ cơ sở,… | |
| Thông tin giấy phép được cấp : Ngày cấp, cơ quan cấp ,… | |
3 | Quản lý thông tin hồ sơ giấy phép đủ điều kiện ATTP đã hết hạn | Module |
| Quản lý thông tin giấy phép của các cơ sở đã hết hạn | |
| Tìm kiếm thông tin giấy phép của cơ sở | |
| Thông tin cơ sở đã hết hạn giấy phép | |
| Thông tin cơ sở giấy phép sắp hết hạn | |
| Thông tin cơ sở : Tên cơ sở, địa chỉ, chủ cơ sở | |
| Thông tin mặt hàng cơ sở kinh hoanh | |
| Thông tin loại hình cơ sở kinh doanh | |
| Thông tin tiêu chuẩn cơ sở đạt được | |
4 | Thông tin hồ sơ công bố sản phẩm | Module |
| Quản lý thông tin cấp giấy công bố sản phẩm của cơ sở | |
| Tìm kiếm thông tin giấy phép công bố của cơ sở | |
| Thông tin cơ sở có giấy phép công bố | |
| Thông tin mặt hàng cơ sở kinh hoanh | |
| Thông tin loại hình cơ sở kinh doanh | |
| Thông tin tiêu chuẩn cơ sở đạt được | |
| Thông tin cơ sở : Tên cơ sở, địa chỉ, chủ cơ sở | |
| Thông tin hồ sơ công bố sản phẩm được cấp : Ngày cấp, cơ quan cấp,… | |
5 | Thông tin hồ sơ công bố sản phẩm hết hạn | Module |
| Quản lý thông tin giấy phép công bố của các cơ sở đã hết hạn | |
| Tìm kiếm thông tin giấy phép công bố của cơ sở | |
| Thông tin cơ sở đã hết hạn giấy phép công bố | |
| Thông tin cơ sở giấy phép công bố sắp hết hạn | |
| Thông tin cơ sở : Tên cơ sở, địa chỉ, chủ cơ sở | |
| Thông tin mặt hàng cơ sở kinh hoanh | |
| Thông tin loại hình cơ sở kinh doanh | |
| Thông tin tiêu chuẩn cơ sở đạt được | |
6 | Thông tin hồ sơ tự công bố sản phẩm | Module |
| Quản lý thông tin cấp giấy tiếp nhận cơ sở tự công bố sản phẩm | |
| Tìm kiếm thông tin cơ sở tự công bố sản phẩm | |
| Thông tin cơ sở đã hoàn thành thủ tục tự công bố sản phẩm | |
| Thông tin cơ sở đăng ký tự công bố | |
| Thông tin mặt hàng cơ sở kinh hoanh | |
| Thông tin loại hình cơ sở kinh doanh | |
| Thông tin tiêu chuẩn cơ sở cung cấp | |
| Thông tin cơ sở : Tên cơ sở, địa chỉ, chủ cơ sở | |
| Thông tin hồ sơ tự công bố đã đăng ký : Ngày tiếp nhận, cơ quan nhận bản tự công bố,… | |
7 | Thông tin hồ sơ đăng ký nội dung quảng cáo | Module |
| Quản lý thông tin giấy phép đăng ký nội dung quảng cáo | |
| Tìm kiếm thông tin giấy phép của cơ sở | |
| Thông tin cơ sở có giấy phép | |
| Thông tin mặt hàng kinh doanh của cơ sở | |
| Thông tin loại hình cơ sở kinh doanh | |
| Thông tin cơ sở : Tên cơ sở, địa chỉ, chủ cơ sở | |
| Thông tin hồ sơ quảng cáo : Ngày tiếp nhận, cơ quan nhận bản đăng ký nội dung quảng cáo,… | |
| Thông tin sản phẩm đăng ký quảng cáo | |
8 | Tổng hợp thông tin các đợt thanh tra - kiểm tra | Module |
| Quản lý thông tin các đợt thanh tra - kiểm tra | |
| Thông tin quyết định thanh tra - kiểm tra | |
| Thông tin đợt thanh tra | |
| Thông tin ngày bắt đầu - ngày kết thúc thanh tra | |
| Thông tin kế hoạch thanh tra | |
| Thông tin loại hình thanh tra | |
| Thông tin cấp thanh tra | |
| Thông tin hình thức thanh tra | |
9 | Tổng hợp thông tin cơ sở đã thanh tra được công bố | Module |
| Quản lý thông tin đợt thanh tra - kiểm tra | |
| Quản lý thông tin cơ sở đước thanh tra - kiểm tra theo đợt thanh tra - kiểm tra | |
| Thông tin cơ sở : Tên cơ sở, địa chỉ, chủ cơ sở | |
| Thông tin đoàn thanh tra - kiểm tra : Kỳ thanh tra, Hình thức thanh tra, Loại đoàn thanh tra , …. | |
| Thông tin ngày thanh tra | |
| Thông tin loại hình cơ sở kinh doanh | |
| Thông tin nội dung thanh tra - kiểm tra | |
| Thông tin mặt hàng cơ sở kinh doanh | |
10 | Tổng hợp thông tin cơ sở đã thanh tra bị vi phạm được công bố | Module |
| Quản lý thông tin đợt thanh tra - kiểm tra | |
| Quản lý thông tin cơ sở đước thanh tra - kiểm tra theo đợt thanh tra - kiểm tra | |
| Thông tin cơ sở : Tên cơ sở, địa chỉ, chủ cơ sở | |
| Thông tin đoàn thanh tra - kiểm tra : Kỳ thanh tra, Hình thức thanh tra, Loại đoàn thanh tra , …. | |
| Thông tin ngày thanh tra | |
| Thông tin loại hình cơ sở kinh doanh | |
| Thông tin nội dung thanh tra - kiểm tra | |
| Thông tin mặt hàng cơ sở kinh doanh | |
| Thông tin hành vi vi phạm của cơ sở | |
11 | Tổng hợp thông tin vụ ngộ độc trên địa bàn được công bố | Module |
| Quản lý thông tin vụ ngộ độc | |
| Địa điểm xảy ra vụ ngộ độc | |
| Thông tin vụ ngộ độc : số người ngộ độc, số người nhập viện,… | |
| Thông tin bữa ăn vụ ngộ độc | |
| Thời gian xảy ra ngộ độc | |
| Thời gian kết thúc vụ ngộ độc | |
| Thông tin điều tra vụ ngộ độc | |
| Kết luận vụ ngộ độc | |
12 | Tổng hợp thông tin căn nguyên ngộ độc thường gặp | Module |
| Quản lý thông tin vụ ngộ độc trên địa bàn | |
| Thống kê thông tin căn nguyên ngộ độc được công bố trên địa bàn | |
| Thống kê thông tin liên quan đến vụ ngộ độc | |
| Kết luận vụ ngộ độc | |
13 | Tổng hợp thông tin địa điểm ăn uống ngộ độc thường gặp | Module |
| Quản lý thông tin vụ ngộ độc trên địa bàn | |
| Thống kê thông tin địa điểm ăn uống được công bố | |
| Thông tin liên quan đến vụ ngộ độc | |
| Kết luận vụ ngộ độc | |
14 | Tổng hợp thông tin thức ăn nguyên nhân ngộ độc thường gặp | Module |
| Quản lý thông tin vụ ngộ độc trên địa bàn | |
| Thống kê thông tin thức ăn nguyên nhân được công bố | |
| Thông tin liên quan đến vụ ngộ độc | |
| Kết luận vụ ngộ độc | |
15 | Tổng hợp thông tin triệu chứng ngộ độc thường gặp | Module |
| Quản lý thông tin vụ ngộ độc trên địa bàn | |
| Thống kê thông tin triệu chứng ngộ độc được công bố | |
| Thông tin liên quan đến vụ ngộ độc | |
| Kết luận vụ ngộ độc | |
16 | Người dân khai báo thông tin trên ứng dụng | Module |
| Quản lý thông tin người dân sử dụng ứng dụng | |
| Thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh,… | |
| Thông tin địa chỉ thường trú, địa chỉ nguyên quán,.. | |
| Thông tin liên lạc,số điện thoại, email,… | |
| Thông tin định danh, số chứng minh thư, căn cước,… | |
17 | Người dân phản ánh thông tin | |