Theo NGHỊ ĐỊNH 119/2018/NĐ-CP VÀ NGHỊ QUYẾT 01/NQ-CP, từ ngày 30/6/2022 bắt buộc doanh nghiệp phải sử dụng hóa đơn điện tử.
Phần mềm Hóa đơn điện tử CyberBill :
+ Sử dụng công nghệ điện toán đám mây;
+ Phù hợp với các tổ chức, doanh nghiệp vừa và nhỏ, hộ kinh doanh cá thể;
+ Đáp ứng NĐ số 123/2020/NĐ-CP và thông tư 78/2021/TT-BTC
Các ưu điểm của Phần mềm Hóa đơn điện tử CyberBill
+ Sử dụng trên webapp, không cần cài đặt
+ An toàn và bảo mật
+ Dễ dàng tra cứu và quản lý hóa đơn
+ Hỗ trợ tạo lập hóa đơn bằng cách import file excel
+ Ký số nhanh chóng bằng HSM
Các tính năng của CyberBill
+ Đáp ứng đầy đủ nghiệp vụ
+ Kho mẫu hóa đơn đa dạng
+ Hỗ trợ tổng hợp báo cáo hóa đơn đã phát hàng tháng, hàng quý, hàng năm...
+ Hỗ trợ đa phương thức ký số : Chữ ký số Token, HSM
+ Quản lý danh mục khách hàng, hàng hóa
+ Sẵn sàng tích hợp với các phần mềm kế toán, phần mềm bán hàng
+ Linh hoạt phân quyền và quản lý người dùng
Trước khi sử dụng Hóa đơn điện tử CyberBill, khách hàng cần làm gì ?
+ Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử theo TT78 trên phần mềm HDDT
CyberBill và được CQT chấp nhận.
+ Tạo hóa đơn mẫu
+ Sử dụng hóa đơn theo TT78.
Sử dụng hóa đơn điện tử CyberBill được cung cấp bởi Tất Thành Vũ, Quý khách hàng sẽ được hỗ trợ:
+ Hỗ trợ đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử với CQT
+ Miễn phí kết nối , truyền nhận dữ liệu HĐĐT
+ Lưu trữ hóa đơn miễn phí 10 năm
+ Được sử dụng nhiều loại hóa đơn khác nhau khi mua 1 gói dịch vụ
Bảng giá gói dịch vụ phần mềm Hóa đơn điện tử CyberBil
TT | Mã gói dịch vụ | Số lượng hóa đơn | Đơn giá(VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) | Phí khởi tạo (VNĐ) |
1 | xBill-200 | 200 | 1.900 | 380.000 | 500.000 |
2 | xBill-300 | 300 | 1.600 | 480.000 | 500.000 |
3 | xBill-500 | 500 | 1.500 | 750.000 | 500.000 |
4 | xBill-1K | 1.000 | 1.200 | 1.200.000 | 500.000 |
5 | xBill-5K | 5.000 | 660 | 3.300.000 | 500.000 |
6 | xBill-10K | 10.000 | 580 | 5.800.000 | 500.000 |
7 | xBill>10K | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá phần mềm hóa đơn điện tử dùng cho máy tính tiền POS
TT | Gói dịch vụ | Số lượng hóa đơn | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) | Phí khởi tạo (VNĐ) |
1 | xBill-MTT-1K | 1.000 | 600 | 600.000 | 500.000 |
2 | xBill-MTT-5K | 5.000 | 330 | 1.650.000 | 500.000 |
3 | xBill-MTT-10K | 10.000 | 290 | 2.900.000 | 500.000 |
4 | xBill-MTT-50K | 50.000 | 250 | 12.500.000 | 500.000 |
5 | xBill-MTT-100K | 100.000 | 200 | 20.000.000 | 500.000 |
6 | xBill-MTT > 100K | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
0201778840 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hải Phòng cấp ngày 01 tháng 04 năm 2017